XE TẢI UD 8 TẤN CRONER PKE 250 WB 5500

XE TẢI UD 8 TẤN CRONER PKE 250 WB 5500

Giá: 1,200,000,000 VNĐ
Liên hệ: 0919315983
Xe Tải UD 8 Tấn PKE 250 WB5500 là mẫu xe chassis cao cấp nhập khẩu nguyên chiếc từ UD Trucks – Hãng xe tải hàng đầu Nhật Bản cho phân khúc tải trung với Tổng tải theo thiết kế lên tới 17.5 tấn. Xe được sản xuất tại nhà máy UD Trucks Thái Lan - đơn vị được bổ nhiệm sản xuất xe tải trung - xe tải nặng toàn khu vực Châu Á Thái Bình Dương.

TỔNG QUAN XE TẢI UD 8 TẤN  PKE 250 WB 5500

Xe Tải UD 8 Tấn PKE250 WB550 là dòng sản phẩm xe tải trung, dẫn động 4 x 2 đáng tin cậy và linh hoạt được chế tạo dựa trên cấu hình và linh kiện chất lượng cao mang lại công suất vượt trội, được tính toán phù hợp với nhu cầu chuyên chở đa dạng như đóng thùng mui bạt, thùng kín, thùng lửng gắn cẩu, thùng đông lạnh….

Xe tải UD 8 Tấn PKE250 WB 5500 có tổng tải theo thiết kế 17.5 tấn, cho phép giao thông 16 tấn, trang bị nhiều loại thùng và tải trọng khác nhau phù hợp với nhu cầu chuyên chở đa dạng các mặt hàng tiêu dùng, nông phẩm, thực phẩm, thiết bị hàng hóa công nghiệp và xây dựng.

Kích thước lòng thùng DxRxC (mm): 8.600 x 2.350 x 760/2.150. Tải trọng 8.5 tấn.

Kích thước lòng thùng DxRxC (mm): 7.350 x 2.350 x 760/2.150. Tải trọng 8.7 tấn.

NGOẠI THẤT XE TẢI UD 8 TẤN CRONER PKE250 WB5500

THIẾT KẾ XE TẢI UD 8 TẤN PKE 250

Cabin xe tải UD 8 Tấn Croner PKE250 E5 được thiết kế dạng khí động học nhằm giảm thiểu hệ số cản (CD) 5% giúp giảm lực cản của gió, cải thiện hiệu suất nhiên liệu đặc biệt khi xe chạy trên đường cao tốc.

CABIN XE TẢI UD 8 TẤN PKE 250 WB 5500

Cabin của xe tải UD 8 Tấn Croner PKE250 E5 được bố trí thêm 01 giường nằm nên chiều rộng cabin lên tới 2m3 nhằm cải thiện hiệu quả lái xe tốt hơn, đặc biệt khi vận chuyển hàng hóa trên các tuyến đường dài tài xế cần nghỉ ngơi thư giãn.

HỆ THỐNG ĐÈN PHA XE TẢI UD 8 TẤN PKE 250 WB 5500

Dòng xe tải UD 8 Tấn Croner PKE250 sở hữu khả năng quan sát vượt trội nhờ hệ thống đèn pha tiêu chuẩn cùng đèn sương mù hỗ trợ quan sát tốt hơn đặc biệt trong điều kiện đêm tối hoặc thời tiết xấu.

DỄ DÀNG BẢO TRÌ – BẢO DƯỠNG

Cabin xe tải UD 8 Tấn Croner PKE250 mở nghiêng tới 48 độ để tiếp cận động cơ dễ dàng hơn, giảm thiểu thời gian dành cho công việc bảo trì.

Danh mục kiểm tra được tập trung trên nắp trước để nhanh chóng kiểm tra và bảo dưỡng hàng ngày.

Hệ thống phanh khí hoàn toàn nghĩa là không cần thay dầu thủy lực và bảo dưỡng xi lanh bánh xe..

NỘI THẤT XE TẢI UD 8 TẤN PKE 250 WB 5500

CABIN XE TẢI UD 8 TẤN PKE 250 WB 5500

Cabin của chiếc xe tải UD 8 Tấn Croner PKE250 được thiết kế để trờ thành "văn phòng" hiện đại và tiện dụng nhằm mang lại sự thoải mái và lợi ích nhất cho người lái xe. Khoang cabin rộng rãi, bố trí 3 chỗ ngồi cùng 1 giường nằm giúp tài xế có thể nghỉ ngơi khi vận chuyển hàng hóa ở các cung đường xa.

Tất cả các mẫu xe cabin xe tải UD 8 Tấn Croner PKE250 đều được trang bị sẵn tính năng bảo vệ phía dưới gầm trước và gầm sau, tuân thủ ECE R93 và ECE R558.02 (tiêu chuẩn an toàn Châu Âu) giúp bảo vệ hiệu quả phương tiện khi vận hành giao thông trước phương tiện khác và người tham gia giao thông. Dây an toàn và dây an toàn neo cũng đáp ứng các quy định kiểm tra của Châu Âu ECE R17 và ECE R14.

BẢNG ĐIỀU KHIỂN XE TẢI UD 8 TẤN PKE 250

Bảng điều khiển được bố trí thông minh giúp tăng độ an toàn trên đường. Các nút điều khiển và công tắc chính nằm trong tầm tay và tầm mắt người lái, được đánh dấu rõ ràng, dễ nhận biết. xe tải UD 8 Tấn Croner PKE250 là một trong số ít xe tải hạng trung có tổ hợp tính năng tiêu chuẩn quốc tế trong tất cả các mẫu xe.

ĐỘNG CƠ XE TẢI UD 8 TẤN CRONER PKE250 E5

xe tải UD 8 Tấn Croner PKE250 trang bị động cơ diesel UD Trucks GH8E 250 EC06 dung tích 8 lít 6 xi lanh cung cấp hiệu suất làm việc tuyệt vời và mạnh mẽ, phù hợp với vận chuyển hàng hóa tải trọng lớn và nặng.

Chi phí vận hành máy thấp nhờ tối ưu hóa hiệu suất nhiên liệu, giảm thời gian bảo dưỡng, bảo trì. Động cơ common rail được điều khiển hoàn toàn bằng điện tử với độ chính xác cao. Công suất cực đại Hp(kw)/rpm: 250Hp (184Kw)/2200. Mô men xoắn cực đại Nm/rpm: 950/1000-1800.

HIỆU SUẤT XE TẢI UD 8 TẤN UD CRONER PKE250 E5

KHUNG GẦM VỮNG CHẮC

Sở hữu giới hạn độ bền kéo cao nhất trong phân khúc, khung gầm xe tải UD 8 Tấn Croner PKE250 được thiết kế mạnh mẽ và linh hoạt dựa trên công nghệ tiên tiến đã được kiểm chứng độ bền bỉ trên toàn cầu.

KHẢ NĂNG TẢI TRÊN TRỤC HÀNG ĐẦU

xe tải UD 8 Tấn Croner PKE250 đứng đầu phân khúc về tải trọng cầu trước và cầu sau, khiến nó trở thành xe tải hạng trung có hiệu suất tốt nhất trên thị trường. Cả hai trục trước/sau đều được chế tạo cực kỳ cứng cáp để có thể chịu tải cao và giảm thời gian thay nhớt gần gấp ba lần so với các mẫu xe tải hạng trung khác.

HỆ THỐNG TREO SAU TIÊU CHUẨN

Hệ thống treo sau xe tải UD 8 Tấn Croner PKE250 dạng lò xo nhiều lá loại tiêu chuẩn giúp vận chuyển hàng hóa ổn định và êm ái.

HỘP SỐ MẠNH MẼ

Mẫu xe tải UD 8 Tấn Croner PKE250 được trang bị hộp số sàn đáng tin cậy và bền bỉ. Hộp số cơ khí 6 số tiến 1 số lùi có thể đáp ứng những yêu cầu khắc nghiệt nhất trong các điều kiện vận hành khác nhau và tải nặng.

HIỆU SUẤT PHANH XE TẢI UD 8 TẤN PKE 250

Hệ thống phanh tang trống khí nén S-cam hiệu suất cao đã được chứng minh độ bền bỉ và chất lượng. xe tải UD 8 Tấn Croner PKE250 có công suất phanh trống và lót lớn hơn so với các xe tải cùng phân khúc, phanh tự động và phanh ABS chống bó cứng với phân bổ lực phanh điện tử đem lại hiệu quả dừng xe tối ưu khi phanh gấp.

Hệ thống phanh dễ dàng bảo trì, bảo dưỡng, tuổi thọ cao, tiết kiệm chi phí trọn đời.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI UD 8 TẤN PKE 250 THÙNG MUI BẠT

MODEL
XE TẢI UD 8 TẤN PKE 250 WB 5500
KÍCH THƯỚC
 
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm)
11.750x2.500x3.550
Kích thước lòng thùng (DxRxC) (mm)
8.600x2.350x775/2.150
Vệt bánh trước/sau (mm)
1906/1727
Chiều dài cơ sở (mm)
5.500
KHỐI LƯỢNG
 
Tổng tải trọng cho phép tham gia GT (kg)
15.500
Tự trọng (kg)
7.105
Tải trọng (kg)
8.500
Số chỗ ngồi (người)
03
ĐỘNG CƠ
 
Model
GH8E 250 E5
Loại động cơ
Diesel, 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, Turbo tăng áp,
 làm mát khí nạp, phun dầu điện tử
Tiêu chuẩn khí thải
Euro V
Dung tích xy lanh (cc)
7698
Công suất cực đại (Hp(Kw)/ rpm)
250(184)/2200
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
950/1000-1800
TRUYỀN ĐỘNG
 
Ly hợp
Đĩa ma sát khô
Hộp số
Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi
Tỷ số truyền cầu
3.91
HỆ THỐNG LÁI
Trục vít (ecubi), trợ lực thủy lực
HỆ THỐNG PHANH
 
Trước/ Sau
Phanh tang trống khí nén, tuần hoàn
Phanh tay
Lốc kê
HỆ THỐNG TREO
 
Trước
lá nhíp (parabol), giảm chấn thủy lực
Sau
 lá nhíp, giảm chấn thủy lực
LỐP
Michelin, 11.00 R20
Thể tích thùng nhiên liệu (lít)
190
TRANG BỊ AN TOÀN
 
Phanh
ABS, Cupo
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN
 
Giải trí
Radio, MP3, cổng AUX, cabin trang bị giường nằm
Máy lạnh
Cửa chỉnh điện
Đồ nghề theo xe
Tiêu chuẩn