XE TẢI ISUZU 1.9 TẤN QLR77FE4

XE TẢI ISUZU 1.9 TẤN QLR77FE4

Giá: 480,000,000 VNĐ
Liên hệ: 0919315983
XE TẢI ISUZU 1.9 TẤN QLR77FE (QKR 230) được trang bị động cơ Commonrail Euro4 hiện đại, bền bỉ và tối ưu hóa hiệu quả sử dụng nhiên liệu. Đây là dòng “xe tải cho mọi nhà”, được ưa chuộng với chất lượng đạt tiêu chuẩn Nhật Bản, vận hành linh hoạt và giá thành hợp lý.
TỔNG QUÁT XE TẢI ISUZU 1.9 TẤN QLR77FE (QKR 230)
Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc xe tải đa dụng đáp ứng mọi kỳ vọng vận tải đường bộ, xe tải ISUZU 1.9 TẤN QKR 230 sẽ cung cấp cho bạn. Với xe tải ISUZU QKR 230, bạn có thể vận chuyển hàng hóa một cách linh hoạt và hiệu quả. Chất lượng và độ tin cậy có nghĩa là giảm thiểu chi phí và gia tăng hiệu quả cho khách hàng, xe tải ISUZU QKR 230 mang lại sự tin cậy nhờ tính linh hoạt, khả năng vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu. Bên cạnh đó là sự bền bỉ và chi phí vận hành thấp chính yếu tố mang lại sự yên tâm lớn cho khách hàng
NGOẠI THẤT XE TẢI ISUZU 1.9 TẤN QLR77FE (QKR 230)
Xe tải ISUZU 1.9 Tấn QKR 230 mang đến cho bạn không chỉ đơn giản là một chiếc xe tải phục vụ công việc, mà hơn thế nữa đó còn là một chiếc xe có phong cách thực sự. Sở hữu những công nghệ hàng đầu, thông minh và tiện ích, xe tải ISUZU 1.9 Tấn QKR 230 là một chiếc xe đa dụng, cung cấp cho bạn một hiệu suất làm việc tối đa, chi phí hiệu quả và nâng tầm công việc của bạn lên một đẳng cấp mới. Bạn còn phải băn khoăn điều gì khi phải lựa chọn một chiếc xe cho công việc của mình! xe tải ISUZU 1.9 Tấn QKR 230 sẽ cung cấp đầy đủ cho bạn.
NỘI THẤT XE TẢI ISUZU 1.9 TẤN QLR77FE (QKR 230)
Xe tải ISUZU 1.9 Tấn QKR 230 có không gian nội thất rộng rãi cùng nhiều chức năng tiện nghi. cung cấp một không gian lái thực sự thỏa mái cho lái xe với những trang bị tiện nghi của một chiếc sedan. xe tải ISUZU QKR 230 hiểu rằng những tài xế xe tải luôn phải chịu những áp lực lớn trong mỗi chuyến đi, bởi vậy Xe tải ISUZU QLR 230 đem đến một cabin nhiều tiện ích, chăm chút từ những điều nhỏ nhất để lái xe có thể có một hành trình an toàn cùng cảm giác thú vị khi cầm lái: ghế lái điều chỉnh vị trí, giá để cốc tiện dụng, hộc để đồ trên cánh cửa, kính chỉnh điện, máy lạnh 2 chiều, đồng hồ hiển thị mang phong cách sedan, hệ thống điều hòa mạnh mẽ. bình Acquy dung lượng lớn.
ĐỘNG CƠ XE TẢI ISUZU 1.9 TẤN QLR77FE (QKR 230)
Để đạt được hiệu năng nhiên liệu tối ưu, xe tải ISUZU 1.9 Tấn QKR 230 mang đến phiên bản động cơ Diesel 2.999 cc được trang bị công nghệ phun nhiên liệu điện tử Common rail, Turbo tang áp, giúp tối ưu về sức mạnh và vận hành êm ái hơn. Kết hợp với hộp số sàn 6 cấp, công suất tối đa động cơ đạt tới là 105 mã lực tại 3.200 vòng/phút và sản sinh mô men xoắn tối đa 230Nm tại 1.400 – 3.200 vòng/phút.
KHẢ NĂNG VẬN HÀNH XE TẢI ISUZU 1.9 TẤN QLR77FE (QKR 230)
Mỗi chiếc xe tải trên thế giới đều mang trong mình một thế mạnh riêng. Tuy nhiên, điều đặc biệt mang lại lợi thế cho Diesel mới so vơi phần còn lại, đó chính là sự hoàn hảo ở mọi tiêu chí. Dù ở góc nhìn nào, chiếc xe cũng tạo nên những tiêu chuẩn tối cao so với các mẫu xe khác. Và một khi đã ngồi sau vô lăng để trải nghiệm xe tải ISUZU 1.9 Tấn QKR 230, khách hàng sẽ cảm nhận được tất cả những tinh túy mà xe tải ISUZU 1.9 Tấn QKR 230 mang đến, một phong cách tinh tế để khẳng định bản sắc của chính khách hàng cũng như doanh nghiệp. Song hành cùng thiết kế hiện đại, sáng tạo của xe là khả năng vận hành linh hoạt và bền bỉ tương xứng. Với thương hiệu xe tải ISUZU 1.9 Tấn QKR 230 đã được khẳng định, xe tải ISUZU QKR 230 mới cam kết là khoản đầu tư kinh tế nhất cho chủ sở hữu.
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT XE TẢI ISUZU 1.9 TẤN QLR77FE (QKR 230)
Trọng lượng toàn bộ: 4.990 Kg
Tải trọng bản thân: 2.800 Kg
Tải trọng cho phép: 1.995 Kg hoặc 2.280 Kg
Kích thước tổng thể: 5.510 x 2.000 x 2.890 mm
Kích thước thùng xe: 3.600 x 1.870 x 720/1.890 mm
Khoảng cách trục: 2.765 mm
Vết bánh xe:  1398/1425 mm
Công thức bánh xe: 4 x 2
Loại nhiên liệu: Diesel
Nhãn hiệu động cơ: 4JH1E5NC
Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích: 2.999 cm3
Công suất lớn nhất: 105Ps /3,200rpm
Mômen xoắn cực đại: 230Nm /1,400~3,200rpm
Thùng nhiên liệu: 100 lít
Lốp trước / sau:   7.00 - 15 /7.00 - 15
Hộp số: 5 số tiến , 1 số lùi
Phanh trước /Dẫn động : Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không
Phanh sau /Dẫn động : Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không
Phanh tay /Dẫn động : Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :   Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực